TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn thi (tổ hợp môn thi xét tuyển ĐH, CĐ) |
1 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
KQH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự |
KQH |
D860210 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
b) |
Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự |
DQH |
|
|
|
- Ngành công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
|
- Ngành khoa học máy tính |
|
D480101 |
|
- Ngành hệ thống thông tin |
|
D480104 |
|
- Ngành truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
|
- Ngành Điện, Điện tử |
|
D520201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
+ Chuyên ngành Điện tử viễn thông |
|
|
|
+ Chuyên ngành Điện tử Y sinh |
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D520216 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
+ Chuyên ngành Chế tạo máy |
|
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật ôtô |
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
D520114 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kỹ thuật Xây dựng |
|
D580208 |
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
|
D580205 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
D510401 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Tiếng Anh |
c) |
Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học |
|
|
|
|
- Ngành Công nghệ Thông tin |
|
D480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Điện, điện tử |
|
D520201 |
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
|
D520216 |
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
+ Chuyên ngành Chế tạo máy |
|
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật ôtô |
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật cơ Cơ điện tử |
|
D520114 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
d) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
|
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Điện, Điện tử |
|
C510301 |
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
C510303 |
|
- Ngành Kỹ thuật ôtô |
|
C510205 |
2 |
HỌC VIỆN QUÂN Y |
YQH |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
- Ngành Bác sĩ đa khoa hệ quân sự |
YQH |
D720101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh |
|
- Ngành Bác sĩ đa khoa hệ dân sự |
DYH |
D720101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2 .Toán, Hóa, Sinh |
|
- Ngành Dược sĩ đại học hệ dân sự |
DYH |
D720401 |
Toán, Lý, Hóa |
3 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
NQH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
NQH |
|
|
|
- Ngành Trinh sát kỹ thuật |
|
D860222 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
- Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
D220202 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Toán, Văn, Tiếng Nga |
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc |
|
- Ngành Quan hệ quốc tế |
|
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
DNH |
|
|
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
- Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
D220202 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Toán, Văn, Tiếng Nga |
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc |
4 |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
BPH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Biên phòng |
|
D860206 |
Văn, Sử, Địa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
|
|
|
|
Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh |
|
D140208 |
Văn, Sử, Địa |
5 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
HEH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
HEH |
|
|
|
Ngành Hậu cần quân sự |
|
D860226 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
HFH |
|
|
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
Toán, Lý, Hóa |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
HFH |
|
|
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
d) |
Đào tạo liên thông đại học dân sự |
HFH |
|
|
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
Toán, Lý, Hóa |
6 |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
PKH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
D520120 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành Chỉ huy tham mưu không quân |
|
D860202 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành Chỉ huy tham mưu phòng không |
|
D860203 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành Chỉ huy kỹ thuật phòng không |
|
D860215 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành Chỉ huy kỹ thuật Tác chiến điện tử |
|
D860221 |
Toán, Lý, Hóa |
7 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
HQH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
D860201 |
Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
|
|
8 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
LCH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
LCH |
|
|
|
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
D310202 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Văn, Sử, Địa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
GCH |
|
|
|
Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
D140208 |
Toán, Văn, Sử |
9 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
LAH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở |
|
D860230 |
Văn, Sử, Địa |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
|
C860230 |
Văn, Sử, Địa |
10 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
LBH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
LBH |
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở |
LBH |
D860230 |
Văn, Sử, Địa |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
|
C860230 |
|
11 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
PBH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
|
D860204 |
Toán, Lý, Hóa |
12 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
SNH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Chỉ huy tham mưu Công binh |
|
D860217 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
ZCH |
|
|
|
- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
D580205 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
D580208 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành kỹ thuật cơ khí ôtô, máy xây dựng và xếp dỡ |
|
D520103 |
Toán, Lý, Hóa |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
ZCH |
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
C510104 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
Toán, Lý, Hóa |
13 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
TTH |
|
|
|
Ngành Chỉ huy kỹ thuật thông tin |
|
D860219 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
TCU |
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
TCU |
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
C510302 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
KGH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
KGH |
|
|
|
Phi công Quân sự |
|
D860202 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự |
KGC |
|
|
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
C520120 |
Toán, Lý, Hóa |
15 |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG -THIẾT GIÁP |
TGH |
|
|
|
Các ngành đào tạo đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết giáp |
|
D860205 |
Toán, Lý, Hóa |
16 |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
DCH |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
D860207 |
Toán, Lý, Hóa |
17 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA |
HGH |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy-Kỹ thuật hóa học |
|
D860218 |
Toán, Lý, Hóa |
18 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VINHEMPICH) |
VPH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
VPH |
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
ZPH |
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô |
|
D510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng hệ dân sự |
ZPH |
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô |
|
C510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
C520103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
19 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
ZNH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng hệ quân sự |
|
|
|
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
|
|
|
|
- Ngành Báo chí |
|
D320101 |
|
|
- Ngành Khoa học thư viện |
|
D320202 |
|
|
- Ngành Bảo tàng học |
|
D320305 |
|
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
D220342 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
|
- Ngành Quay phim |
|
D210236 |
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
D140221 |
|
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
|
D210203 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
|
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
|
D210204 |
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
D210205 |
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
D210207 |
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
D210210 |
|
- Ngành Biên đạo múa |
|
D210243 |
|
- Ngành Huấn luyện múa |
|
D210244 |
c) |
Các ngành đào tạo đại học liên thông từ cao đẳng |
|
|
|
|
- Ngành Báo chí |
|
D320101 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
|
- Ngành Khoa học thư viện |
|
D320202 |
|
- Ngành Bảo tàng học |
|
D320305 |
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
D220342 |
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
D140221 |
|
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
|
D210203 |
|
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
|
D210204 |
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
D210205 |
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
D210207 |
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
D210210 |
|
- Ngành Biên đạo múa |
|
D210243 |
|
- Ngành Huấn luyện múa |
|
D210244 |
d) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
|
|
|
|
- Ngành Văn thư lưu trữ |
|
C320303 |
Văn, Sử, Địa |
|
- Ngành Diễn viên múa |
|
C210242 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
|
- Ngành Khoa học thư viện |
|
C320202 |
Văn, Sử, Địa |
|
- Ngành Bảo tàng học |
|
C320205 |
Văn, Sử, Địa |
|
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
|
C210203 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
|
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
|
C210204 |
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
C210205 |
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
C210207 |
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
C210210 |
|
- Ngành Biên đạo múa |
|
C210243 |
|
- Ngành Ngành Huấn luyện múa |
|
C210244 |
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
C140221 |
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
C220342 |
đ) |
Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp |
QP07 |
|
Thi 2 môn: Môn 1: Thẩm âm tiết tấu; Môn 2: chuyên môn theo ngành tuyển |
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
|
|
- Ngành Diễn viên múa |
|
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|
20 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
- Ngành Kế toán |
|
C340301 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
21 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT ÔTÔ |
COT |
|
|
|
- Phường Xuân Khanh, TX Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 046 325 8761 - Website: http://www.caodangoto.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật ôtô |
|
C510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
C510201 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
|
- Ngành Công nghệ Thông tin |
|
C480201 |
|
- Ngành Kế toán |
|
C340301 |